Đọc nhanh: 资安 (tư an). Ý nghĩa là: viết tắt cho 資訊安全 | 资讯安全, bảo mật thông tin (Tw).
资安 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 資訊安全 | 资讯安全
abbr. for 資訊安全|资讯安全
✪ 2. bảo mật thông tin (Tw)
information security (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资安
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 早期 安全性 试验 的 投资者
- Các thử nghiệm an toàn ban đầu đã được tài trợ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
资›