Đọc nhanh: 资优班 (tư ưu ban). Ý nghĩa là: lớp gồm các học sinh năng khiếu (Tw).
资优班 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớp gồm các học sinh năng khiếu (Tw)
class composed of gifted students (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资优班
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 本校 有着 优秀 的 师资队伍
- Trường chúng tôi có đội ngũ giáo viên xuất sắc.
- 我们 的 资源 面 需要 优化
- Mặt tài nguyên của chúng ta cần tối ưu hóa.
- 教 你 在 上班 时 如何 优雅 地 摸鱼 划水
- Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 资源 的 优势 十分 明显
- Những lợi thế tài nguyên rất rõ ràng.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
班›
资›