Đọc nhanh: 贼喊徒贼 (tặc hảm đồ tặc). Ý nghĩa là: Vừa ăn cướp vừa la làng.
贼喊徒贼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vừa ăn cướp vừa la làng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贼喊徒贼
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 他 是 个 逆贼
- Anh ấy là một kẻ phản nghịch.
- 他 汉语 说 得 贼 好
- anh ta nói tiếng hán cực kỳ giỏi.
- 卖国贼
- quân bán nước.
- 我 以 我 父亲 是 海贼 为荣
- Tôi tự hào rằng cha tôi là một tên hải tặc.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喊›
徒›
贼›