zéi
volume volume

Từ hán việt: 【tặc】

Đọc nhanh: (tặc). Ý nghĩa là: kẻ trộm; kẻ cắp; tên trộm; tặc, giặc; tay sai (nguy hiểm đến quốc gia và nhân dân), rất; vô cùng; cực kỳ. Ví dụ : - 警察刚抓住了那个贼。 Cảnh sát vừa bắt được tên trộm đó.. - 小区里最近出现了一个贼。 Trong khu vực gần đây xuất hiện một tên trộm.. - 那卖国贼该唾弃。 Tên phản quốc đó đáng bị khinh bỉ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ trộm; kẻ cắp; tên trộm; tặc

偷东西的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警察 jǐngchá gāng 抓住 zhuāzhù le 那个 nàgè zéi

    - Cảnh sát vừa bắt được tên trộm đó.

  • volume volume

    - 小区 xiǎoqū 最近 zuìjìn 出现 chūxiàn le 一个 yígè zéi

    - Trong khu vực gần đây xuất hiện một tên trộm.

✪ 2. giặc; tay sai (nguy hiểm đến quốc gia và nhân dân)

做大坏事的人 (多指危害国家和人民的人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 卖国贼 màiguózéi gāi 唾弃 tuòqì

    - Tên phản quốc đó đáng bị khinh bỉ.

  • volume volume

    - 那贼 nàzéi 祸国殃民 huòguóyāngmín

    - Tên đó hại nước hại dân.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất; vô cùng; cực kỳ

很;非常 (多用于令人不满意的或不正常的情况)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi zéi 可爱 kěài

    - Đứa trẻ này rất dễ thương.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì zéi lěng a

    - Hôm nay lạnh thật đấy.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm hại; gây hại; tổn thương

伤害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 的话 dehuà zéi 伤人 shāngrén

    - Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.

  • volume volume

    - zhè 行为 xíngwéi zéi 害人 hàirén

    - Hành vi này có hại cho con người.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tà; gian; không chính phái

邪的;不正派的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这人贼 zhèrénzéi 心眼儿 xīnyǎner

    - Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.

  • volume volume

    - 那人 nàrén de 行为 xíngwéi 很贼 hěnzéi

    - Hành động của người đó rất xấu xa.

✪ 2. giảo hoạt; xảo trá; gian giảo; xảo quyệt

狡猾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老鼠 lǎoshǔ 真贼 zhēnzéi

    - Loài chuột thật xảo quyệt

  • volume volume

    - 这人贼 zhèrénzéi hěn

    - Thằng này rất xảo quyệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 这人贼 zhèrénzéi 心眼儿 xīnyǎner

    - Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.

  • volume volume

    - 独夫民贼 dúfūmínzéi

    - kẻ độc tài chuyên chế; bọn độc tài kẻ thù nhân dân.

  • volume volume

    - 手刃 shǒurèn 奸贼 jiānzéi

    - tự tay đâm chết kẻ gian.

  • volume volume

    - 那贼 nàzéi 祸国殃民 huòguóyāngmín

    - Tên đó hại nước hại dân.

  • volume volume

    - 戕贼 qiāngzéi 身体 shēntǐ

    - làm tổn thương đến cơ thể.

  • volume volume

    - sōu chū 贼赃 zéizāng

    - tìm ra tang vật

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn shì 海贼 hǎizéi 为荣 wèiróng

    - Tôi tự hào rằng cha tôi là một tên hải tặc.

  • volume volume

    - 愤怒 fènnù de 群众 qúnzhòng rǎng dào 杀掉 shādiào 这个 zhègè 卖国贼 màiguózéi 该死 gāisǐ

    - Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Zé , Zéi
    • Âm hán việt: Tặc
    • Nét bút:丨フノ丶一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIJ (月人戈十)
    • Bảng mã:U+8D3C
    • Tần suất sử dụng:Cao