Đọc nhanh: 贼 (tặc). Ý nghĩa là: kẻ trộm; kẻ cắp; tên trộm; tặc, giặc; tay sai (nguy hiểm đến quốc gia và nhân dân), rất; vô cùng; cực kỳ. Ví dụ : - 警察刚抓住了那个贼。 Cảnh sát vừa bắt được tên trộm đó.. - 小区里最近出现了一个贼。 Trong khu vực gần đây xuất hiện một tên trộm.. - 那卖国贼该唾弃。 Tên phản quốc đó đáng bị khinh bỉ.
贼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ trộm; kẻ cắp; tên trộm; tặc
偷东西的人
- 警察 刚 抓住 了 那个 贼
- Cảnh sát vừa bắt được tên trộm đó.
- 小区 里 最近 出现 了 一个 贼
- Trong khu vực gần đây xuất hiện một tên trộm.
✪ 2. giặc; tay sai (nguy hiểm đến quốc gia và nhân dân)
做大坏事的人 (多指危害国家和人民的人)
- 那 卖国贼 该 唾弃
- Tên phản quốc đó đáng bị khinh bỉ.
- 那贼 祸国殃民
- Tên đó hại nước hại dân.
贼 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất; vô cùng; cực kỳ
很;非常 (多用于令人不满意的或不正常的情况)
- 这 孩子 贼 可爱
- Đứa trẻ này rất dễ thương.
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
贼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm hại; gây hại; tổn thương
伤害
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 这 行为 贼 害人
- Hành vi này có hại cho con người.
贼 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tà; gian; không chính phái
邪的;不正派的
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 那人 的 行为 很贼
- Hành động của người đó rất xấu xa.
✪ 2. giảo hoạt; xảo trá; gian giảo; xảo quyệt
狡猾
- 老鼠 真贼
- Loài chuột thật xảo quyệt
- 这人贼 得 很
- Thằng này rất xảo quyệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贼
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 独夫民贼
- kẻ độc tài chuyên chế; bọn độc tài kẻ thù nhân dân.
- 手刃 奸贼
- tự tay đâm chết kẻ gian.
- 那贼 祸国殃民
- Tên đó hại nước hại dân.
- 戕贼 身体
- làm tổn thương đến cơ thể.
- 搜 出 贼赃
- tìm ra tang vật
- 我 以 我 父亲 是 海贼 为荣
- Tôi tự hào rằng cha tôi là một tên hải tặc.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贼›