Đọc nhanh: 积贼 (tí tặc). Ý nghĩa là: trộm cắp thường xuyên; trộm cắp nhiều lần.
积贼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trộm cắp thường xuyên; trộm cắp nhiều lần
犯案多次的贼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积贼
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
积›
贼›