Đọc nhanh: 费曼 (phí man). Ý nghĩa là: Feinman hoặc Feynman (tên), Richard Feynman (1918-1988), nhà vật lý Hoa Kỳ, người đoạt giải Nobel năm 1965 cùng với TOMONAGA Shin'ichirō và Julian Schwinger. Ví dụ : - 我才不管理查德·费曼 Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
费曼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Feinman hoặc Feynman (tên)
Feinman or Feynman (name)
✪ 2. Richard Feynman (1918-1988), nhà vật lý Hoa Kỳ, người đoạt giải Nobel năm 1965 cùng với TOMONAGA Shin'ichirō và Julian Schwinger
Richard Feynman (1918-1988), US physicist, 1965 Nobel prize laureate together with TOMONAGA Shin'ichirō and Julian Schwinger
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费曼
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曼›
费›