Đọc nhanh: 阿曼 (a man). Ý nghĩa là: Ô-man; Oman (tên cũ là Muscat and Oman).
阿曼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ô-man; Oman (tên cũ là Muscat and Oman)
阿曼,马斯喀特阿曼临阿拉伯海的一个海湾阿曼湾,位于阿拉伯半岛东南的一个苏丹统治国1508年至1659年这一批地区的大部分受葡萄牙人控制,而后又一直受土耳其人 控制,直到该国当今的皇家世系于1741年建立政权阿曼在18世纪晚期与英国建立了密切的联系首都为 马斯喀特人口2,807,125 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿曼
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曼›
阿›