mào
volume volume

Từ hán việt: 【mậu】

Đọc nhanh: (mậu). Ý nghĩa là: chu vi đất. Ví dụ : - 蔚蓝的天空广袤无际。 bầu trời xanh thẳm, rộng lớn vô biên.. - 广袤千里 rộng dài ngàn dặm

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chu vi đất

广袤:土地的长和宽 (东西的长度叫'广',南北的长度叫'袤')

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蔚蓝 wèilán de 天空 tiānkōng 广袤无际 guǎngmàowújì

    - bầu trời xanh thẳm, rộng lớn vô biên.

  • volume volume

    - 广袤千里 guǎngmàoqiānlǐ

    - rộng dài ngàn dặm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 广袤千里 guǎngmàoqiānlǐ

    - rộng dài ngàn dặm

  • volume volume

    - 蔚蓝 wèilán de 天空 tiānkōng 广袤无际 guǎngmàowújì

    - bầu trời xanh thẳm, rộng lớn vô biên.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Mào , Móu
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:丶一フ丶フ丨ノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YNHV (卜弓竹女)
    • Bảng mã:U+88A4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình