Đọc nhanh: 贸易中心 (mậu dị trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm thương mại.
贸易中心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung tâm thương mại
贸易中心是一定区域内担负商业职能的中心城市,并在横向实现多元化买卖行为过程中形成的大规模服务性综合体。在贸易中心内进行大量商品流通、货币流通、经济信息流通,并具有各种类型的商业设施,不同规模的银行信贷,不同等级的贮运条件,以及通讯、食宿等物质设施。按其规模分为全球性、全国性大型贸易中心、地区性中型贸易中心和区域性小型贸易中心。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贸易中心
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 中心 问题
- vấn đề trung tâm
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 中心 议题
- đề tài thảo luận chính
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
- 加强 贸易 限制 的 会谈 正在 进行 中
- Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
⺗›
心›
易›
贸›