Đọc nhanh: 国际贸易中心 (quốc tế mậu dị trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm mậu dịch quốc tế.
国际贸易中心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung tâm mậu dịch quốc tế
该中心是关税及贸易总协定于1964年设立的,从1968年开始, 由关贸总协定即目前的世贸组织和联合国贸易与发展委员会共同管理,总部设在日内瓦。国际贸易中心又作为联合国开发计划署的执行机构,直接负责执行开发署资助的发展中国家及经济转型国家贸易促进项目。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际贸易中心
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 北京 是 中国 的 政治 心脏
- Bắc Kinh là trung tâm chính trị của Trung Quốc.
- 国际 大厦 位于 市中心
- Tòa nhà Quốc tế nằm ở trung tâm thành phố.
- 我们 所谓 的 太阳系 , 实际上 就是 整个 宇宙 , 并且 宇宙 以 地球 为 中心
- Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.
- 这 事件 在 国际会议中心 举行
- Sự kiện được tổ chức tại Trung tâm Hội nghị Quốc tế.
- 他 的 工作 是 做 国内贸易
- Công việc của anh ta là làm thương mại nội địa.
- 加强 贸易 限制 的 会谈 正在 进行 中
- Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
国›
⺗›
心›
易›
贸›
际›