贵店 guì diàn
volume volume

Từ hán việt: 【quý điếm】

Đọc nhanh: 贵店 (quý điếm). Ý nghĩa là: quý hiệu.

Ý Nghĩa của "贵店" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贵店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quý hiệu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵店

  • volume volume

    - shì 市内 shìnèi zuì 昂贵 ángguì de 精品店 jīngpǐndiàn

    - Các cửa hàng đắt tiền nhất trong thành phố.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn guì 还是 háishì guì dōu yào mǎi

    - Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 这次 zhècì 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dào shì hǎo 东西 dōngxī 就是 jiùshì 价钱 jiàqián 太贵 tàiguì

    - Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.

  • volume volume

    - xià 人们 rénmen chī de 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 达官贵人 dáguānguìrén 喂狗 wèigǒu de hái chà

    - những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 店铺 diànpù de 租金 zūjīn hěn guì

    - Tiền thuê cửa hàng này rất đắt.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这家 zhèjiā diàn 不过 bùguò 有点 yǒudiǎn guì

    - Tôi thích cửa hàng này, nhưng hơi đắt.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng zuì 珍贵 zhēnguì de shì 亲情 qīnqíng

    - Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao