Đọc nhanh: 贵子 (quý tử). Ý nghĩa là: quý tử; quý cưng; con quý. Ví dụ : - 喜生贵子 mừng sinh quý tử
贵子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý tử; quý cưng; con quý
敬辞,称人的儿子 (多含祝福的意思)
- 喜 生贵子
- mừng sinh quý tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵子
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 箱子 里面 是 珍贵 首饰
- Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.
- 喜 生贵子
- mừng sinh quý tử
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 这份 情谊 比 金子 还 珍贵
- Tình cảm này quý hơn vàng.
- 那栋 房子 很 贵
- Căn nhà đó rất đắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
贵›