簿
volume volume

Từ hán việt: 【bạ.bộ.bạc】

Đọc nhanh: 簿 (bạ.bộ.bạc). Ý nghĩa là: sổ sách; sổ; vở; tập, họ Bộ. Ví dụ : - 这是我的笔记簿。 Đây là sổ ghi chép của tôi.. - 我有一个练习簿。 Tôi có một quyển sổ bài tập.. - 这是公司的账簿。 Đây là sổ kế toán của công ty.

Ý Nghĩa của "簿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

簿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sổ sách; sổ; vở; tập

簿子

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de 笔记簿 bǐjìbù

    - Đây là sổ ghi chép của tôi.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 练习簿 liànxíbù

    - Tôi có một quyển sổ bài tập.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 账簿 zhàngbù

    - Đây là sổ kế toán của công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Bộ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 簿 小姐 xiǎojie zài 银行 yínháng 工作 gōngzuò

    - Cô Bộ làm việc ở ngân hàng.

  • volume volume

    - 簿 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Bộ là hàng xóm của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簿

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 练习簿 liànxíbù

    - Tôi có một quyển sổ bài tập.

  • volume volume

    - 日记簿 rìjìbù 用来 yònglái 保存 bǎocún 个人经历 gèrénjīnglì 记载 jìzǎi de 本子 běnzi

    - Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 账簿 zhàngbù

    - Đây là sổ kế toán của công ty.

  • volume volume

    - 留题 liútí 簿

    - sổ góp ý kiến.

  • volume volume

    - 簿 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Bộ là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - zhè shì de 笔记簿 bǐjìbù

    - Đây là sổ ghi chép của tôi.

  • volume volume

    - 簿 小姐 xiǎojie zài 银行 yínháng 工作 gōngzuò

    - Cô Bộ làm việc ở ngân hàng.

  • - 旅客 lǚkè 登记簿 dēngjìbù shàng de 信息 xìnxī jiāng 用于 yòngyú 入住 rùzhù 登记 dēngjì

    - Thông tin trong sổ đăng ký của khách sẽ được sử dụng để đăng ký nhận phòng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 簿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+13 nét)
    • Pinyin: Bó , Bù
    • Âm hán việt: Bạ , Bạc , Bộ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEII (竹水戈戈)
    • Bảng mã:U+7C3F
    • Tần suất sử dụng:Cao