簿记 bùjì
volume volume

Từ hán việt: 【bạ kí】

Đọc nhanh: 簿 (bạ kí). Ý nghĩa là: bút toán; cách ghi sổ kế toán; nghiệp vụ ghi chép kế toán, sổ kế toán; sổ sách ghi chép đúng quy trình kế toán.

Ý Nghĩa của "簿记" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 簿

Xem ý nghĩa và ví dụ của 簿记 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của 簿记 khi là Danh từ

bút toán; cách ghi sổ kế toán; nghiệp vụ ghi chép kế toán

会计工作中有关记帐的技术

sổ kế toán; sổ sách ghi chép đúng quy trình kế toán

符合会计规程的帐簿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簿记

  • volume volume

    - 日记簿 rìjìbù 用来 yònglái 保存 bǎocún 个人经历 gèrénjīnglì 记载 jìzǎi de 本子 běnzi

    - Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.

  • volume volume

    - 文簿 wénbù ( 登记 dēngjì 发文 fāwén de 本子 běnzi )

    - sổ ghi công văn gửi đi.

  • volume volume

    - zhè shì de 笔记簿 bǐjìbù

    - Đây là sổ ghi chép của tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 旅客 lǚkè 登记簿 dēngjìbù fān le 一下 yīxià 发现 fāxiàn 我们 wǒmen de 采购员 cǎigòuyuán 三天 sāntiān qián jiù 已登记 yǐdēngjì le

    - Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 记得 jìde 早点 zǎodiǎn lái

    - Lần sau nhớ đến sớm hơn.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí hòu 召开 zhàokāi 记者会 jìzhěhuì

    - Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.

  • - 所有 suǒyǒu de 旅客 lǚkè zài 入住 rùzhù qián dōu 需要 xūyào 填写 tiánxiě 旅客 lǚkè 登记簿 dēngjìbù

    - Mọi khách đều cần điền vào sổ đăng ký của khách trước khi nhận phòng.

  • - 旅客 lǚkè 登记簿 dēngjìbù shàng de 信息 xìnxī jiāng 用于 yòngyú 入住 rùzhù 登记 dēngjì

    - Thông tin trong sổ đăng ký của khách sẽ được sử dụng để đăng ký nhận phòng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 簿记

Hình ảnh minh họa cho từ 簿记

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 簿记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 簿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+13 nét)
    • Pinyin: Bó , Bù
    • Âm hán việt: Bạ , Bạc , Bộ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEII (竹水戈戈)
    • Bảng mã:U+7C3F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao