Đọc nhanh: 簿记 (bạ kí). Ý nghĩa là: bút toán; cách ghi sổ kế toán; nghiệp vụ ghi chép kế toán, sổ kế toán; sổ sách ghi chép đúng quy trình kế toán.
簿记 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bút toán; cách ghi sổ kế toán; nghiệp vụ ghi chép kế toán
会计工作中有关记帐的技术
✪ 2. sổ kế toán; sổ sách ghi chép đúng quy trình kế toán
符合会计规程的帐簿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簿记
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 这 是 我 的 笔记簿
- Đây là sổ ghi chép của tôi.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 下次 记得 早点 来
- Lần sau nhớ đến sớm hơn.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 所有 的 旅客 在 入住 前 都 需要 填写 旅客 登记簿
- Mọi khách đều cần điền vào sổ đăng ký của khách trước khi nhận phòng.
- 旅客 登记簿 上 的 信息 将 用于 入住 登记
- Thông tin trong sổ đăng ký của khách sẽ được sử dụng để đăng ký nhận phòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
簿›
记›