Đọc nhanh: 贴膜 (thiếp mô). Ý nghĩa là: mặt nạ (mỹ phẩm), phim bảo vệ hoặc phim nhuộm màu (cho màn hình LCD, cửa sổ xe hơi, v.v.).
贴膜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặt nạ (mỹ phẩm)
facial mask (cosmetics)
✪ 2. phim bảo vệ hoặc phim nhuộm màu (cho màn hình LCD, cửa sổ xe hơi, v.v.)
protective or tinted film (for LCD screens, car windows etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴膜
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他 对 妻子 总是 很 体贴
- Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.
- 他 在 路边 卖 手机 膜
- Anh ấy bán miếng dán màn hình điện thoại bên đường.
- 他 决定 移植 眼角膜
- Anh ấy quyết định ghép giác mạc.
- 他们 贴 对联 儿
- Họ dán câu đối.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
- 他 在 护照 上 贴 了 签证
- Anh ấy đã dán visa vào hộ chiếu.
- 他 在 信上 贴 好 邮票
- Anh ta dán tem lên lá thư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膜›
贴›