Đọc nhanh: 贴片机 (thiếp phiến cơ). Ý nghĩa là: máy dán linh kiện.
贴片机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy dán linh kiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴片机
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 这部 影片 拟 于 九月 开镜 , 年底 停机
- Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.
- 电影胶片 从 卷轴 滑 出 缠绕 在 放映机 上 了
- Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.
- 他 额头 上 贴着 一片 创可贴
- Anh ấy dán một miếng băng dính trên trán.
- 我 使 手机 拍照片
- Tôi dùng điện thoại chụp ảnh.
- 他 把 小 纸片 贴上去
- Anh ấy dán các mảnh giấy nhỏ vào.
- 该 影片 现已 停机 , 进入 后期制作
- Bộ phim này hiện nay đã quay xong, đang vào giai đoạn hậu kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
片›
贴›