Đọc nhanh: 贴标机 (thiếp tiêu cơ). Ý nghĩa là: Máy dán tem, máy dán nhãn.
贴标机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Máy dán tem
贴标机 (Labeller) ,是将成卷的不干胶纸标签(纸质或金属箔)粘贴在PCB、产品或规定包装上的设备。贴标机是现代包装不可缺少的组成部分。
✪ 2. máy dán nhãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴标机
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 贴 标语
- dán khẩu hiệu
- 这张 标签 应该 贴 在 包裹 上
- Nhãn này phải được dán vào bao bì.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 路标 引导 司机 行驶
- Biển chỉ đường hướng dẫn tài xế lái xe.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
- 墙 上面 贴着 标语
- trên tường dán biểu ngữ.
- 每月 生产 十五 台 机床 , 这是 必须 完成 的 硬指标
- mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
标›
贴›