Đọc nhanh: 贴砖 (thiếp chuyên). Ý nghĩa là: Ốp gạch.
贴砖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ốp gạch
墙面瓷砖粘贴必须牢固,空鼓率在3%以内。无歪斜、缺棱掉角和裂缝等缺陷。墙砖铺粘表面要平整、洁净,色泽协调,图案安排合理,无变色、泛碱、污痕和显著光泽受损处。砖块接缝填嵌密实、平直、宽窄均匀、颜色一致,阴阳角处搭接方向正确。非整砖使用部位适当,排列平直。预留孔洞尺寸正确、边缘整齐。检查平整度误差小于2毫米,立面垂直误差小于2毫米,接缝高低偏差小于0.5毫米,平直度小于2毫米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴砖
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 马上 铺 新 的 地砖
- Ngay lập tức lát gạch nền mới.
- 这批 瓷砖 贴得 极其 规则
- Những viên gạch này được lát rất đều đặn.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
- 他 体贴 朋友 的 感受
- Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của bạn.
- 他 体贴 地 给 我 送来 热茶
- Anh ấy chu đáo mang trà nóng đến cho tôi.
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
- 他 在 信上 贴 好 邮票
- Anh ta dán tem lên lá thư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砖›
贴›