Đọc nhanh: 贴现率 (thiếp hiện suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ chiết khấu, discount rate.
贴现率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉ lệ chiết khấu, discount rate
贴现率(Discount Rate),是指将未来支付改变为现值所使用的利率,或指持票人以没有到期的票据向银行要求兑现,银行将利息先行扣除所使用的利率。这种贴现率也指再贴现率,即各成员银行将已贴现过的票据作担保,作为向中央银行借款时所支付的利息。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴现率
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 期票 贴现
- kỳ phiếu khấu trước
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 现在 的 利率 很 低
- Lãi suất hiện tại rất thấp.
- 新词 的 出现 频率 很 低
- Tần suất xuất hiện từ mới rất thấp.
- 还有 存 的 料子 贴补 着 用 , 现在 先不买
- còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.
- 高 离婚率 可能 反映 了 现代 社会 中 婚姻关系 的 压力
- Tỉ lệ ly hôn cao có thể phản ánh áp lực trong các mối quan hệ hôn nhân ở xã hội hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
率›
现›
贴›