Đọc nhanh: 贴不站 (thiếp bất trạm). Ý nghĩa là: dán không dính.
贴不站 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dán không dính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴不站
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 不怕 慢 , 只怕 站
- Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
- 他 困窘 地站 在 那里 , 一句 话 也 说不出来
- anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
站›
贴›