Đọc nhanh: 一笔购销 (nhất bút cấu tiêu). Ý nghĩa là: phủ nhận tất cả; xoá bỏ toàn bộ.
一笔购销 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phủ nhận tất cả; xoá bỏ toàn bộ
把账一笔抹掉。比喻把一切全部取消。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一笔购销
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 这是 一笔 很大 的 开销
- Đây là một khoản chi phí lớn.
- 推销员 竭力 怂恿 我 说 可以 节省 一大笔 取暖 费用
- Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
笔›
购›
销›