Đọc nhanh: 联购联销 (liên cấu liên tiêu). Ý nghĩa là: mua chung bán chung.
联购联销 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua chung bán chung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联购联销
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 书画 联展
- cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
联›
购›
销›