Đọc nhanh: 贫气 (bần khí). Ý nghĩa là: hẹp hòi; nhỏ mọn; nhỏ nhen, nhiều lời; lắm mồm; lắm miệng. Ví dụ : - 他是勤俭朴素,可不是个贫气的人。 Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.. - 一句话说了八遍,真贫气。 một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
贫气 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hẹp hòi; nhỏ mọn; nhỏ nhen
行动态度不大方; 小气
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
✪ 2. nhiều lời; lắm mồm; lắm miệng
絮叨可厌
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫气
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 在 这个 贫穷 的 地区 , 他 的 贵族 气派 显得 很 可笑
- Trong khu vực nghèo này, phong cách quý tộc của anh ta trở nên rất buồn cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
贫›