Đọc nhanh: 贪财 (tham tài). Ý nghĩa là: tham của; ham của.
贪财 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham của; ham của
贪图钱财
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪财
- 他们 定义 成功 为 财富
- Họ định nghĩa thành công là tài sản.
- 官员 贪财 终 被 查处
- Cán bộ tham ô cuối cùng cũng bị điều tra xử lý.
- 秘书 贪财 自毁 名声
- Thư ký tham tiền tự hủy danh tiếng.
- 她 贪图 别人 的 财富
- Cô ấy ham muốn tài sản của người khác.
- 他 去 财政部 人事司
- Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.
- 他 不 喜欢 炫耀 自己 的 财产
- Anh ấy không thích khoe khoang tài sản.
- 他们 因为 贪婪 而 犯罪
- Họ phạm tội vì tham lam.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
财›
贪›