Đọc nhanh: 贫不足耻 (bần bất tú sỉ). Ý nghĩa là: không có gì đáng hổ thẹn khi nghèo (thành ngữ).
贫不足耻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì đáng hổ thẹn khi nghèo (thành ngữ)
it is no disgrace to be poor (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫不足耻
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 不足道
- không đáng nói
- 不足 凭信
- không
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 不顾 廉耻
- vô liêm sỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
耻›
贫›
足›