Đọc nhanh: 贪吃者 (tham cật giả). Ý nghĩa là: háu ăn.
贪吃者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. háu ăn
glutton
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪吃者
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 老 饕 ( 贪食者 )
- người tham ăn
- 有些 贪官 对 送礼者 是 来者不拒
- Một số quan chức tham nhũng luôn hoan nghênh những người đút lót.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 小猫 很 贪心 , 总是 想 吃 更 多
- Con mèo rất tham lam, luôn muốn ăn nhiều hơn.
- 从今以后 我 将 不再 贪吃
- Từ nay con sẽ không còn tham ăn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
者›
贪›