Đọc nhanh: 人口贩运 (nhân khẩu phiến vận). Ý nghĩa là: buôn người.
人口贩运 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buôn người
human trafficking; trafficking in persons
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人口贩运
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 人口 在 增长
- Dân số đang tăng.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
口›
贩›
运›