Đọc nhanh: 质押书 (chất áp thư). Ý nghĩa là: Đơn xin thế chấp.
质押书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đơn xin thế chấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质押书
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 那位 书生 很 有 儒雅 气质
- Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 纸质 书 被 电子书 取代
- Sách giấy được thay bằng sách điện tử.
- 古董 被 用作 了 质押
- Đồ cổ được dùng làm vật thế chấp.
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
押›
质›