Đọc nhanh: 质因数 (chất nhân số). Ý nghĩa là: số nhân.
质因数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số nhân
一个数是质数,又是另一数的因数这个数叫做另一数的质因数如6 = 2 x 3中,2和3都是6的质因数也叫素因数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质因数
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- coi trọng cả chất lượng và số lượng
- 他 缺乏 锻炼 , 因此 体质 比较 差
- Anh ấy thiếu tập thể dục và do đó có thể trạng kém.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 研究 实数 域 的 性质
- Nghiên cứu tính chất của tập số thực.
- 我们 要 的 是 质量 而 不是 数量
- chúng tôi cần là chất lượng chứ không phải số lượng.
- 提倡 少生 、 优生 , 控制 人口数量 , 提高 人口素质
- đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
- 这 价格 是 合情合理 的 , 因为 质量 极好
- Giá này là hợp lý vì chất lượng rất tốt.
- 他 最近 在 努力学习 数学 , 因为 快 考试 了
- Cậu ấy đang chăm chỉ học toán vì sắp thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
数›
质›