Đọc nhanh: 货架子 (hoá giá tử). Ý nghĩa là: giá để hàng, ba-ga; bạc-ba-ga (xe đạp).
货架子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá để hàng
商店里放货物的架子
✪ 2. ba-ga; bạc-ba-ga (xe đạp)
指自行车的座子后面的架子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货架子
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 她 的 衣架子 非常 匀称
- Dáng người của cô ấy rất cân đối.
- 他 是 个 很 好 的 衣架子
- Dáng anh ấy rất đẹp.
- 写文章 要 先 搭 好 架子
- viết văn trước hết phải dựng lên sườn bài.
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
架›
货›