Đọc nhanh: 货方 (hoá phương). Ý nghĩa là: bên có (kế toán).
货方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên có (kế toán)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货方
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 这 批货 被 警方 扣 了
- Lô hàng này bị cảnh sát giữ lại.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 散装 运送 货物 更 方便
- Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.
- 货物 的 销售 流程 是 由 甲方 决定
- Quy trình tiêu thụ của hàng hóa là do bên A quyết định.
- 贵方 所 订购 货物 之 其余部分 一俟 我方 进货 即可 供应
- Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.
- 我们 以 批发 交易方式 进货
- Chúng tôi mua hàng bằng cách giao dịch bán buôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
货›