Đọc nhanh: 货币资金 (hoá tệ tư kim). Ý nghĩa là: Money funds Quỹ thị trường tiền tệ.
货币资金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Money funds Quỹ thị trường tiền tệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货币资金
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 他 有 浮额 资金
- Anh ấy có tiền vốn dư thừa.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 他们 要求 用 比特 币付 赎金
- Họ yêu cầu trả tiền chuộc bằng bitcoin.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 他 的 工资 和 奖金 会 有 五千元
- Lương và thưởng của anh ấy tổng cộng là 5000 nhân dân tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
币›
货›
资›
金›