Đọc nhanh: 承运 (thừa vận). Ý nghĩa là: thừa vận; chấp nhận định mệnh; chấp nhận số trời, nhận chuyển; nhận gởi. Ví dụ : - 奉天承运,皇帝诏曰。 Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.
承运 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thừa vận; chấp nhận định mệnh; chấp nhận số trời
承受天命的运气
- 奉天承运 , 皇帝 诏 曰
- Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.
✪ 2. nhận chuyển; nhận gởi
承担运输之事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承运
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 他 承认 持有 和 运送 了 假币
- Anh ta thừa nhận sở hữu và vận chuyển tiền giả.
- 奉天承运 , 皇帝 诏 曰
- Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
运›