Đọc nhanh: 记账本 (ký trướng bổn). Ý nghĩa là: Sổ ghi nợ; ghi chi tiêu.
记账本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sổ ghi nợ; ghi chi tiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记账本
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
- 你 从 图书馆 借 的 书上 的 戳记 表明 , 这 本书 必须 明天 归还
- Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 快 看看 那本账
- Nhanh xem quyển sổ sách kia.
- 她 忘记 了 账户 密码
- Cô ấy quên mật khẩu tài khoản.
- 我 忘记 了 账号 和 密码
- Tôi quên số tài khoản và mật khẩu.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
记›
账›