Đọc nhanh: 账面 (trướng diện). Ý nghĩa là: khoản; mục (khoản ghi trong sổ sách). Ví dụ : - 先把账面弄清,再去核对库存。 trước tiên làm rõ những khoản ghi, sau đó mới đối chiếu với tồn kho.
账面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoản; mục (khoản ghi trong sổ sách)
(账面儿) 指账目 (对实物而言)
- 先 把 账面 弄清 , 再 去 核对 库存
- trước tiên làm rõ những khoản ghi, sau đó mới đối chiếu với tồn kho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账面
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 打钱 到 离岸 账户 的 界面
- Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 一面之识
- Mới quen.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 先 把 账面 弄清 , 再 去 核对 库存
- trước tiên làm rõ những khoản ghi, sau đó mới đối chiếu với tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
账›
面›