Đọc nhanh: 舍妹 (xá muội). Ý nghĩa là: Em gái tôi. Tiếng chỉ em gái mình, khi nói với người khác..
舍妹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Em gái tôi. Tiếng chỉ em gái mình, khi nói với người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍妹
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他们 住 在 简陋 的 宿舍 里
- Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.
- 舍妹 性格 十分 活泼
- Em gái tôi tính cách rất hoạt bát.
- 他 向 乞丐 施舍 钱
- Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妹›
舍›