Đọc nhanh: 财赋 (tài phú). Ý nghĩa là: đồ đạc, tài chính và thuế, doanh thu của chính phủ.
财赋 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. đồ đạc
belongings
✪ 2. tài chính và thuế
finances and taxes
✪ 3. doanh thu của chính phủ
government revenue
✪ 4. bất động sản
property
✪ 5. hàng hóa và tài chính triều cống
tributary goods and finances
✪ 6. sự giàu có
wealth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财赋
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 他 即兴 赋 了 一首 诗
- Anh ấy sáng tác một bài thơ ngay lập tức.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
- 他 去 财政部 人事司
- Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.
- 他 去 财政部 人事司
- Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.
- 他 告诉 我 发财 的 秘诀
- Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
财›
赋›