Đọc nhanh: 赤字 (xích tự). Ý nghĩa là: thiếu hụt; bội chi; số tiền thiếu hụt; số hụt. Ví dụ : - 我们要提前预防贸易赤字 Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.. - 财政赤字。 bội chi tài chính. - 其中一个担忧是额外开支可能会影响财政赤字。 Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
赤字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu hụt; bội chi; số tiền thiếu hụt; số hụt
指经济活动中支出多于收入的差额数字簿记上登记这种数目时,用红笔书写
- 我们 要 提前 预防 贸易赤字
- Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.
- 财政赤字
- bội chi tài chính
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤字
- 财政赤字
- bội chi tài chính
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 我们 要 提前 预防 贸易赤字
- Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 囧 是 中国 的 古 汉字
- "Quýnh" là một chữ Hán cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
赤›