Đọc nhanh: 贡蕉 (cống tiêu). Ý nghĩa là: chuối ngự.
贡蕉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuối ngự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贡蕉
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 他 拎 着 一吊 香蕉
- Anh ấy xách một xâu chuối.
- 他 把 一生 都 贡献 给 了 国家
- Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 他特 为国为民 做 贡献
- Anh ấy đặc biệt vì nước vì dân mà cống hiến.
- 他 的 贡献 很 杰出
- Cống hiến của anh ấy rât xuất sắc.
- 他 带来 了 许多 珍贵 的 贡
- Anh ấy mang đến rất nhiều vật cống quý.
- 他 对 药物学 的 贡献 很大
- Đóng góp của ông cho ngành dược học là rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蕉›
贡›