Đọc nhanh: 芭蕉 (ba tiêu). Ý nghĩa là: chuối tây; quả chuối tây; Musa. 多年生草本植物, chuối chăn; Musa.
芭蕉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuối tây; quả chuối tây; Musa. 多年生草本植物
叶子很大,花白色,果实跟香蕉相似,可以吃
✪ 2. chuối chăn; Musa
多年生草本植物叶子很大, 花白色, 果实跟香蕉相似, 可以吃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芭蕉
- 你 想 吃 香蕉 吗 ?
- Bạn muốn ăn chuối không?
- 鱼儿 在 水里 跳 着 水上 芭蕾
- Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.
- 她 最 喜欢 的 玩具 是 芭比 太空 人
- Đồ chơi yêu thích của cô là Barbie phi hành gia.
- 我会 做 香蕉 酪
- Tôi biết làm thạch chuối.
- 姐姐 分手 后 很蕉萃
- Chị gái sau khi chia tay rất tiều tụy.
- 我 压根儿 就 不 喜欢 香蕉
- Tôi căn bản không thích chuối.
- 我 喜欢 吃 苹果 、 香蕉 、 橘子 等等
- Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 之类 的 水果
- Tôi thích trái cây như táo, chuối, v.v.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芭›
蕉›