Đọc nhanh: 负鼠 (phụ thử). Ý nghĩa là: opossum (sở thú.).
负鼠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. opossum (sở thú.)
opossum (zoo.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负鼠
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
负›
鼠›