Đọc nhanh: 财利 (tài lợi). Ý nghĩa là: giàu sang, sự giàu có và lợi nhuận, tài lợi.
财利 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giàu sang
riches
✪ 2. sự giàu có và lợi nhuận
wealth and profit
✪ 3. tài lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财利
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 投资 理财 时要 注意 利滚利
- Khi đầu tư tài chính cần chú ý lãi kép.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
财›