Đọc nhanh: 负罪感 (phụ tội cảm). Ý nghĩa là: cảm giác tội lỗi.
负罪感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm giác tội lỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负罪感
- 负荆请罪
- đến tạ tội; tự nhận lỗi
- 负荆请罪
- đến tạ tội.
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 他 感到 有罪
- Anh ấy cảm thấy có lỗi.
- 受罪 的 感觉 很难 忍受
- Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 受罪 的 环境 令人 感到 压抑
- Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
罪›
负›