Đọc nhanh: 斗气 (đẩu khí). Ý nghĩa là: tranh hơn thua; kèn cựa nhau, dằn giỗi. Ví dụ : - 有话好好说,用不着斗气。 có gì cứ nói; không nên tranh hơn thua.
斗气 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tranh hơn thua; kèn cựa nhau
为意气相争
- 有话 好好 说 , 用不着 斗气
- có gì cứ nói; không nên tranh hơn thua.
✪ 2. dằn giỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗气
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 热气腾腾 的 战斗 场面
- cảnh chiến đấu tưng bừng sôi nổi.
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
- 有话 好好 说 , 用不着 斗气
- có gì cứ nói; không nên tranh hơn thua.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
气›