Đọc nhanh: 负方 (phụ phương). Ý nghĩa là: bên thua cuộc.
负方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên thua cuộc
the losing side
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负方
- 三方 图章
- ba con dấu vuông.
- 甲方 应负 全部 责任
- Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 他 负责 设计 公司 的 官方网站
- Anh ấy phụ trách thiết kế trang web chính của công ty.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
负›