Đọc nhanh: 负手 (phụ thủ). Ý nghĩa là: chắp tay sau lưng. Ví dụ : - 因起身负手,想了一想。 đứng dậy chắp tay sau lưng suy nghĩ một hồi
负手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắp tay sau lưng
负手,读音为fù shǒu,汉语词语,意思是两手反交于背后。
- 因起 身负 手 , 想 了 一想
- đứng dậy chắp tay sau lưng suy nghĩ một hồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负手
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 因起 身负 手 , 想 了 一想
- đứng dậy chắp tay sau lưng suy nghĩ một hồi
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 她 委托 助手 来 负责
- Cô ấy ủy thác cho trợ lý xử lý.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
负›