Đọc nhanh: 贞节牌坊 (trinh tiết bài phường). Ý nghĩa là: vòm tưởng niệm để vinh danh một góa phụ thuần khiết.
贞节牌坊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòm tưởng niệm để vinh danh một góa phụ thuần khiết
memorial arch in honor of a chaste widow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贞节牌坊
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 村口 牌坊 独具特色
- Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.
- 牌坊下 站 着 许多 人
- Rất đông người đứng dưới cổng chào.
- 新建 的 牌坊 很漂亮
- Cổng chào mới xây rất đẹp.
- 村口 有 一座 古老 的 牌坊
- Cổng làng có cổng chào cổ.
- 大 品牌 及其 消费者 之间 存在 脱节
- Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.
- 贞节 对 一个 女人 来说 是 重要 的
- Chastity is important for a woman.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坊›
牌›
节›
贞›