Đọc nhanh: 贝类 (bối loại). Ý nghĩa là: nhuyễn thể, động vật có vỏ. Ví dụ : - 丹尼尔对贝类食物过敏 Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
贝类 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhuyễn thể
mollusks
✪ 2. động vật có vỏ
shellfish
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贝类
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 贝类 真不少
- Loài nhuyễn thể rất nhiều.
- 人类 梦想 征服 宇宙
- Nhân loại mơ ước chinh phục vũ trụ.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 人类 在 宇宙 中 很 渺小
- Loài người rất nhỏ bé trong vũ trụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
类›
贝›