Đọc nhanh: 贞德 (trinh đức). Ý nghĩa là: Jeanne d'Arc (1412-1431), nữ anh hùng và nhà giải phóng người Pháp, bị người Burgundian và người Anh hành quyết như một phù thủy, còn được gọi là Jehanne Darc, Maid hoặc Orleans, Joan of Arc hoặc St Joan. Ví dụ : - 法国有个圣女,叫贞德 Có một vị thánh ở Pháp tên là Jeanne of Arc
贞德 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Jeanne d'Arc (1412-1431), nữ anh hùng và nhà giải phóng người Pháp, bị người Burgundian và người Anh hành quyết như một phù thủy
Jeanne d'Arc (1412-1431), French heroine and liberator, executed as a witch by the Burgundians and English
- 法国 有个 圣女 , 叫 贞德
- Có một vị thánh ở Pháp tên là Jeanne of Arc
✪ 2. còn được gọi là Jehanne Darc, Maid hoặc Orleans, Joan of Arc hoặc St Joan
also called Jehanne Darc, the Maid or Orleans, Joan of Arc or St Joan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贞德
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
- 法国 有个 圣女 , 叫 贞德
- Có một vị thánh ở Pháp tên là Jeanne of Arc
- 用来 制作 圣女 贞德
- Tôi cần một Joan of Arc.
- 他 具有 高尚 的 品德
- Anh ấy có phẩm chất cao thượng.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
贞›