Đọc nhanh: 贝斯 (bối tư). Ý nghĩa là: Bes, một vị thần nhỏ của Ai Cập cổ đại, bass (từ mượn), guitar bass. Ví dụ : - 我就要弹贝斯 Tôi sẽ chơi bass.
贝斯 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Bes, một vị thần nhỏ của Ai Cập cổ đại
Bes, a minor god of ancient Egypt
✪ 2. bass (từ mượn)
bass (loanword)
- 我 就要 弹 贝斯
- Tôi sẽ chơi bass.
✪ 3. guitar bass
bass guitar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贝斯
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 我 就要 弹 贝斯
- Tôi sẽ chơi bass.
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 玛丽 · 贝丝 正在 回 威斯康辛 的 路上
- Mary Beth đang trên đường trở về Wisconsin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斯›
贝›